Characters remaining: 500/500
Translation

tri ân

Academic
Friendly

Từ "tri ân" trong tiếng Việt có nghĩabày tỏ lòng biết ơn, sự cảm kích đối với những người đã giúp đỡ, hỗ trợ mình trong cuộc sống hoặc trong công việc. "Tri" có nghĩanhận thức, hiểu biết, còn "ân" chính ân huệ, sự giúp đỡ. Khi kết hợp lại, "tri ân" mang ý nghĩa là nhận biết ghi nhớ những điều tốt đẹp người khác đã làm cho mình.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi muốn tri ân những người đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập."

    • Câu này cho thấy bạn cảm thấy biết ơn những người đã hỗ trợ bạn.
  2. Câu nâng cao: "Trong buổi lễ tri ân, chúng tôi đã gửi lời cảm ơn đến các thầy giáo đã dạy dỗ dìu dắt chúng tôi."

    • đây, "buổi lễ tri ân" một sự kiện đặc biệt để thể hiện lòng biết ơn.
Các cách sử dụng khác:
  • Tri ân trong văn hóa: Trong nhiều nền văn hóa, việc tri ân được thể hiện qua các lễ hội, sự kiện hoặc các hoạt động cộng đồng. dụ, ngày lễ "Nhà giáo Việt Nam" dịp để học sinh tri ân thầy .
  • Tri ân trong tình bạn: Bạn có thể nói: "Tôi sẽ không bao giờ quên những kỷ niệm đẹp chúng ta đã trải qua cùng nhau. Tôi luôn tri ân tình bạn của bạn."
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Biết ơn: Từ này cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc cảm thấy biết ơn về sự giúp đỡ từ người khác.
  • Tạ ơn: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh tôn giáo, thể hiện sự biết ơn đối với Chúa hoặc một thế lực linh thiêng.
Phân biệt các biến thể:
  • Tri ân: Chủ yếu dùng trong ngữ cảnh thể hiện lòng biết ơn.
  • Cảm ơn: hành động trực tiếp bày tỏ sự biết ơn, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.
  • Tạ ơn: Mang sắc thái trang trọng hơn, thường trong các ngữ cảnh tôn giáo hoặc nghi lễ.
Tóm lại:

"Tri ân" một từ ý nghĩa sâu sắc, thể hiện lòng biết ơn sự ghi nhớ về những điều tốt đẹp người khác đã làm cho mình.

  1. Biết ơn : Huống chi việc cũng việc nhà, Lựa thâm tạ mới tri ân (K).

Words Containing "tri ân"

Comments and discussion on the word "tri ân"